🔍
Search:
ĐỒ CỔ
🌟
ĐỒ CỔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
오래되어 희귀한 옛 물건.
1
ĐỒ CỔ:
Đồ vật cổ xưa và quý hiếm.
-
☆
Danh từ
-
1
오래되어 희귀한 옛 물건.
1
ĐỒ CỔ:
Đồ vật cổ xưa và quý hiếm.
-
2
(비유적으로) 오래되어 가치가 떨어진 물건. 또는 시대에 뒤떨어진 사람.
2
ĐỒ CŨ, ĐỒ ĐỒNG NÁT, NGƯỜI LỖI THỜI:
(cách nói ẩn dụ) Đồ vật mất giá trị vì lâu đời. Người không theo kịp thời đại.
-
Danh từ
-
1
옛날 물건.
1
ĐỒ CỔ, ĐỒ XƯA:
Đồ vật cũ kỹ lâu năm.
-
2
오래되어 헐거나 낡은 물건.
2
ĐỒ CŨ, ĐỒ LÂU NĂM:
Đồ vật lâu ngày bị mòn hay cũ.
-
3
(비유적으로) 사회에서 쓸모없이 된 사람이나 나이가 든 사람.
3
KẺ VÔ DỤNG, NGƯỜI GIÀ:
(cách nói ẩn dụ) Người vô dụng hay những người cao tuổi trong xã hội
-
Danh từ
-
1
오래되고 낡은 물건을 사고파는 장사 또는 그런 장수.
1
VIỆC BUÔN ĐỒ CỔ, NGƯỜI BUÔN ĐỒNG NÁT:
Việc mua và bán những đồ vật xưa cũ. Hoặc người mua bán những đồ vật như vậy.
-
2
오래되고 낡은 물건을 사고파는 가게.
2
TIỆM ĐỒNG NÁT, TIỆM ĐỒ CỔ:
Cửa hàng mua và bán những đồ vật lâu năm và cũ.
🌟
ĐỒ CỔ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
그림이나 글씨, 골동품의 가치를 평가하고 진짜인지 가짜인지를 판단하는 사람.
1.
NHÀ GIÁM ĐỊNH:
Người đánh giá giá trị hay phán đoán sự thật giả của bức tranh, chữ viết hay đồ cổ.
-
Danh từ
-
1.
골동품, 보석, 부동산의 가치에 따라 매겨진 가격.
1.
GIÁ GIÁM ĐỊNH:
Giá được định ra theo giá trị của đồ cổ, đá quý, bất động sản.
-
2.
담보로 맡길 물건에 대하여 공식 기관에서 매기는 가격.
2.
GIÁ THẨM ĐỊNH:
Giá do cơ quan có thẩm quyền định ra đối với món đồ ký gửi như vật thế chấp.